Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (726 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (498 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (80 bài viết)
  • Sản phẩm mới (216 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (549 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (156 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (127 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (183 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (70 bài viết)
  • Cùng học (92 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (78 bài viết)
  • School@net 15 năm (154 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (124 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (363 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1210 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1037 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (275 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (180 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8223 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 4
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 4
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 89575204 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Toán 8 - Chương III - ÔN TẬP CHƯƠNG

    Ngày gửi bài: 15/10/2010
    Số lượt đọc: 7301

    A - Câu hỏi

    1. Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’.

    2. Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-lét trong tam giác.

    3. Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-lét đảo.

    4. Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận về hệ quả của định lí Ta-lét.

    5. Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác (vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận).

    6. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.

    7. Phát biểu định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh (hoặc phần kéo dài của hai cạnh) còn lại.

    8. Phát biểu các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

    9. Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông (trường hợp cạnh huyền và một cạnh góc vuông)/

    TÓM TẮT CHƯƠNG III

    1. Đoạn thẳng tỉ lệ

    a) Định nghĩa :

    AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’ .

    b) Tính chất :

    2. Định lí Ta-lét thuận và đảo

    Cho tam giác ABC (h. 61).


    Hình 61

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h61.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    3. Hệ quả của định lí Ta-lét


    Hình 62

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h62.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Cho tam giác ABC.

    4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác

    AD là tia phân giác của góc BAC.

    AE là tia phân giác của góc BAx (h.63)


    Hình 63

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h63.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Ta có :

    5. Tam giác đồng dạng

    a) Định nghĩa :

    b) Tính chất :


    Hình 64

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h64.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    (h’, h tương ứng là đường cao của tam giác A’B’C’ và tam giác ABC) :

    (p’, p tương ứng là nửa chu vi của tam giác A’B’C’ và tam giác ABC ; S’, S tương ứng là diện tích của tam giác A’B’C’ và tam giác ABC).

    6. Liên hệ giữa các trường hợp đồng dạng và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’

    7. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ ()


    Hình 65

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h65.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    B - Bài tập

    56. Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau :

    a) AB = 5cm, CD = 15cm.

    b) AB = 45dm, CD = 150cm.

    c) AB = 5CD.

    57. Cho tam giác ABC (AB < AC). Vẽ đường cao AH, đường phân giác AD, đường trung tuyến AM. Có nhận xét gì về vị trí của ba điểm H, D, M.

    58. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), vẽ các đường cao BH, CK (h.66).


    Hình 66

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h66.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    a) Chứng minh BH = CK.

    b) Chứng minh KH // BC.

    c) Cho biết BC = a, AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK.

    Hướng dẫn câu c) :

    - Vẽ thêm đường cao AI, xét hai tam giác đồng dạng IAC và HBC rồi tính CH.

    - Tiếp theo, xét hai tam giác đồng dạng AKH và ABC rồi tính HK.

    59. Hình thang ABCD (AB // CD) có AC và BD cắt nhau tại O, AD và BC cắt nhau tại K. Chứng minh rằng OK đi qua trung điểm của các cạnh AB và CD.

    60. Cho tam giác vuông ABC, và đường phân giác BD (D thuộc cạnh AC).

    a) Tính tỉ số .

    b) Cho biết độ dài AB = 12,5cm, hãy tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.

    61. Tứ giác ABCD có AB = 4cm, BC = 20cm, CD = 25cm, DA = 8cm, đường chéo BD = 10cm.

    a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD có kích thước đã cho ở trên.

    b) Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?

    c) Chứng minh rằng AB // CD.



    Schoolnet



     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.