Phần này được đưa ra để kiểm tra khả năng phân tích và hiểu biết về vốn từ của bạn, cũng như khả năng nhận diện các mẫu từ ngữ khác nhau. Trong nội dung này cũng đồng thời yêu cầu bạn tư duy một cách nhanh chóng và tập cách thích ứng nhau vào nhiều dạng câu hỏi khác nhau.
Lấy ví dụ: SOFT LAWS là cách chơi chữ của hai từ có 4 chữ nào mang nghĩa đối lập nhau ? Trả lời: fast, slow.
Bạn có 75 phút để hoàn thành 20 câu hỏi.
1. SUP LIME là cách chơi chữ của từ có bẩy chữ cái nào?
2. TAXI FEE PLOT là cách chơi chữ của hai từ có số chữ cái là (4,7) nào mang nghĩa giống nhau.
3. STOUT APE là cách chơi chữ của ba từ nào có số chữ cái lần lượt là (3,2,3) ?
4. Chỉ một trong các cụm 5 chữ cái sau đây có thể được sắp xếp lại để đọc thành 1 từ tiếng Anh chuẩn xác. Hãy tìm từ đó.
PCEOL GRILN NBDRA BILPO
5. Chỉ một trong các cụm 5 chữ cái sau đây có thể được sắp xếp lại để đọc thành 1 từ tiếng Anh chuẩn xác. Hãy tìm từ đó.
HURPA ATHOC NFEOT ECILP
6. Từ nào trong số những từ sau không phải là cách chơi chữ theo tên của các loài động vật
OK DENY HOG REP SHE ELK GARBED
7. Từ nào trong số những từ sau không phải cách chơi chữ theo tên của các loài cây?
RAP LOP PC USER HER CRY STOREY
8. Chỉ một trong các cụm 5 chữ cái sau đây có thể được sắp xếp lại để đọc thành 1 từ tiếng Anh chuẩn xác. Hãy tìm từ đó.
JEABY LIROW CANTU PEOTM
9. DUCK SLICER là cách chơi chữ của hai từ có số chữ cái (5,5) và có nghĩa đối lập nhau nào?
10. NEAT GLUT là cách chơi chữ của từ có tám chữ cái nào?
11. Hãy sắp xếp lại các từ để tìm từ chính xác trong cụm từ trong ngoặc cho hoàn thiện câu nói của Louis Pasteur:
‘Chance favours the (RED PAPER) mind.’
12. Hãy sắp xếp lại các từ để tìm từ chính xác trong cụm từ trong ngoặc (có chín chữ cái) để hoàn thiện câu danh ngôn của Alexander Cannon:
‘A small mind is (IS NOT BEAT). A great mind can lead and be led.’
13. ELITE LAVA là cách chơi chữ của từ có chín chữ cái nào?
14. AUNT SAL là cách chơi chữ của từ có bẩy chữ cái nào?
15. Sử dụng các chữ trong cụm từ RAN KEENER FACTORY, mỗi chữ một lần để đọc tên của ba loại thuyền hoặc tàu đi biển.
16. Sử dụng các chữ trong cụm từ ENABLE PITCHFORK, mỗi chữ một lần để đọc tên của ba loại nghề nghiệp.
17. SHOE COIN là cách chơi chữ của từ có tám chữ cái nào?
18. GOOD CLARA là cách chơi chữ của hai từ có nghĩa tương tự nào?
19. BEE STOOL là cách chơi chữ của từ có tám chữ cái nào?
20. POLICE RAID là cách chơi chữ của từ có 10 chữ cái nào? Lời giải1. impulse (bốc đồng)
2. feat , exploit: 2 từ đồng nghĩa: kỳ công
3. put to sea
4. NBDRA = brand: nhãn
5. NFEOT = often: thường xuyên
6. SHE ELK = shekel; Các loài vậy trong các từ còn lại là donkey: lừa (OK deny), gopher: chuột túi (hog rep) and badger : con lửng(garbed).
7. STOREY (tầng gác) = oyster; các loài cây là poplar: bạch dương (rap lop), spruce Cây sam(PC user) và cherry: anh đào (her cry).
8. PEOTM = tempo (nhịp độ)
9. slick (bóng mượt, tinh xảo), crude:: thô ráp
10. gauntlet:
11. prepared: sẵn sàng, chuẩn bị
12. obstinate: ngoan cố, khó bảo
13. alleviate
14. sultana
15. canoe, tanker, ferry
16. pilot, banker, chef
17. cohesion
18. load, cargo: cùng có nghĩa hàng hóa, vật chở
19. obsolete
20. periodical
School@net
|