Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (726 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (498 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (80 bài viết)
  • Sản phẩm mới (216 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (549 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (156 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (127 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (183 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (70 bài viết)
  • Cùng học (92 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (78 bài viết)
  • School@net 15 năm (154 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (124 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (363 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1210 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1037 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (275 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (180 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8223 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 13
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 13
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 89516650 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Mô tả các FORM nhóm 2-Câu hỏi mở. Form WTS: Write Word To Sentence – Điền từ vào câu

    Ngày gửi bài: 21/10/2013
    Số lượt đọc: 6176

    FORM này được thiết kế để mô tả một dạng bài luyện tập khá phổ biến trong môn Tiếng Việt cấp Tiểu học, đó là bài luyện điền từ, cụm từ còn thiếu vào đoạn văn bản.

    Có 2 dạng bài luyện này:

    - Cho trước 1 đoạn văn bản trong đó có 1 số vị trí trống, cần điền đầy đủ vào các vị trí trống này sao cho hợp lý nhất. Đây là bài luyện điền từ.

    - Cho trước đoạn văn bản trong đó có 1 số từ được đánh dấu. Cần tìm để thay thế các từ đã đánh dấu trên sao cho thu được một câu văn tương đương. Đây là bài luyện thay thế từ.

    Chức năng của Form:

    Chức năng chính của FORM là mô tả hai dạng bài luyện điền từ và thay thế từ đã đánh dấu trong đoạn văn bản cho trước.

    Có 2 chế độ làm bài luyện: chế độ mở và chế độ chính xác.

    Dữ liệu có thể được sinh tự động hoặc được nhập trực tiếp vào FORM hay thông qua ADF File.


    Sử dụng Form

    Nhập dữ liệu cho Form


    Trong cửa sổ chính của FORM là một đoạn văn bản với các vị trí còn trống đánh dấu bởi "...". Nhiệm vụ của HS là nhập, điền các từ, cụm từ vào các vị trí trống này.

    Thao tác điền như sau: Với mỗi vị trí trống có dấu "..." thực hiện các thao tác sau:

    - Nháy chuột vào vị trí "..." cần điền.

    - Nháy chuột vào dòng nhập liệu bên phải màn hình để bắt đầu nhập từ bàn phím.

    - Gõ từ, cụm từ cần điền vào dòng này.

    - Kết thúc nhấn ENTER hoặc nháy nút Nhập.

    Làm như vậy với lần lượt tất cả các vị trí trống cần điền.

    Có 2 chế độ thực hiện bài luyện này:

    - Chế độ đáp án mở, khi đó các nút sẽ không hoạt động.

    - Chế độ đáp án chính xác, khi đó các nút sẽ hoạt động.

    Muốn xem trợ giúp hãy nháy nút , khi đó tại một vị trí trống sẽ hiện từ cần tìm trong một vài giây.

    Sau khi làm xong nháy nút để kiểm tra kết quả làm đúng hay sai.

    Dưới đây là giao diện FORM thể hiện bài luyện thay thế từ thích hợp trong đoạn văn bản.


    Trong cửa sổ chính của FORM là một đoạn văn bản trong đó có một số từ được đánh dấu. Nhiệm vụ của HS là nhập các từ, cụm từ để thay thế các từ được đánh dấu này.

    Thao tác điền như sau: Với mỗi vị trí được đánh dấu thực hiện các thao tác sau:

    - Nháy chuột vào vị trí từ đánh dấu cần thay thế.

    - Nháy chuột vào dòng nhập liệu bên phải màn hình để bắt đầu nhập từ bàn phím.

    - Gõ từ, cụm từ cần điền vào dòng này.

    - Kết thúc nhấn ENTER hoặc nháy nút Nhập.

    Làm như vậy với lần lượt tất cả các vị trí cần thay thế.

    Có 2 chế độ thực hiện bài luyện này:

    - Chế độ đáp án mở, khi đó các nút sẽ không hoạt động.

    - Chế độ đáp án chính xác, khi đó các nút sẽ hoạt động.

    Muốn xem trợ giúp hãy nháy nút , khi đó tại một từ đánh dấu sẽ hiện từ cần thay thế trong một vài giây.

    Sau khi làm xong nháy nút để kiểm tra kết quả làm đúng hay sai.


    Các thao tác nhập dữ liệu trực tiếp trên FORM như sau:

    - Tại vị trí Dạng bài luyện chọn 1 trong 2 kiểu bài luyện chính của FORM là Điền từ, cụm từ vào vị trí còn thiếu trong câu (kiểu 1) hay Tìm từ, cụm từ thay thế trong câu (kiểu 2).

    - Tại vị trí Nguồn dữ liệu chọn Tự động sinh hay Người dùng tự nhập.

    Nếu chọn nguồn dữ liệu là Tự động sinh thì cần chọn tiếp Nguồn từ điển để sinh tự động bài luyện tại vị trí Nguồn từ điển, sau đó chọn Đáp án mở hay chính xác tại vị trí có check box Đáp án mở.

    Chú ý kiểu Tự động sinh chỉ áp dụng cho dạng bài luyện kiểu 1.

    Nếu chọn kiểu Người dùng tự nhập thì có thể nhập dữ liệu ngay phía dưới của cửa sổ này. Cách nhập dữ liệu trực tiếp như sau:

    Đối với kiểu bài luyện Điền từ, cụm từ vào vị trí còn thiếu trong câu (kiểu 1):

    - Nhập nội dung yêu cầu chung của bài luyện tại vị trí:


    - Đoạn văn chính của bài luyện được nhập như sau:


    Các vị trí cần điền từ sẽ được mô tả trong dấu .

    Ví dụ:

    Nếu ghi đẹp quá thì từ "đẹp quá" có thể là một đáp án chính xác để điền vào vị trí này trong câu. Muốn bài luyện có đáp án chính xác cần nháy chọn check box tại vị trí Đáp án chính xác.

    Nếu ghi ... thì tại vị trí này việc điền từ thay thế sẽ là đáp án mở.

    Nháy nút để kiểm tra việc nhập dữ liệu câu hỏi chính đã đúng chưa.

    Đối với kiểu bài luyện Tìm từ, cụm từ thay thế trong câu (kiểu 2):

    - Nhập nội dung yêu cầu chung của bài luyện tại vị trí:


    - Đoạn văn chính của bài luyện được nhập như sau:


    Các từ cần thay thế sẽ được ghi giữa hai dấu ....

    Mặc định các dạng bài luyện kiểu này sẽ là dạng mở. Nếu muốn là đáp án chính xác thì làm tiếp các thao tác sau:

    + Nháy chọn check box tại vị trí Đáp án chính xác.

    + Nháy nút Nhập DS các từ thay thế để tạo ra dãy các từ sẽ cần thay thế vào các vị trí từ cần thay thế trong câu hỏi chính. Cửa sổ nhập DS các từ thay thế có dạng sau:


    Nháy nút Thêm mới để tạo thêm cặp từ. Nhập Từ gốc Từ thay thế, sau đó nháy nút Cập nhật.

    Chú ý:

    Đối với dạng bài luyện Tìm từ thay thế, nếu kiểu Đáp án chính xác thì các từ cần thay thế sẽ hiện ngay trên màn hình khi làm bài như hình dưới đây.


    Nếu muốn chuyển nhập dữ liệu từ ADF File thì cần gõ tên ADF File tại vị trí Chuyển nhập dữ liệu từ tệp. Nháy nút Nhập, điều chỉnh trực tiếp để nhập và chỉnh sửa dữ liệu trực tiếp từ ADF File này.


    Trong cửa sổ này có thể nhập đồng thời nhiều bộ dữ liệu.

    Nháy nút để bổ sung thêm 1 bộ dữ liệu. Với mỗi bộ dữ liệu cách nhập tương tự như đã nô tả ở các phần trên.

    Nhập xong nháy nút Chấp nhận để ghi lại kết quả.



    Bùi Việt Hà, Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường.

    School@net



    Bài viết liên quan:
    Mô tả các FORM nhóm 7 – Trình diễn FORM Media-Show-2: Ghi nhớ học bài 2. (05/02/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 7 – Trình diễn FORM Media-Show-New: Ghi nhớ học bài (mới). (04/02/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 7 – Trình diễn FORM Media-Show: Ghi nhớ học bài. (03/02/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 7 – Trình diễn FORM Stories New: Kể chuyện. (02/02/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 6 – Luyện từ và câu FORM Counting-Text-Practice: Thực hành phân tích dữ liệu từ trong văn bản. (01/02/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 6 – Luyện từ và câu FORM Counting-in-Text: Phân tích dữ liệu từ trong văn bản. (01/02/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 6 – Luyện từ và câu FORM SWC Special Word Classification: Phân loại từ quan hệ, ghép nối trong câu. (31/01/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 6 – Luyện từ và câu FORM FCWD Find Connection Words: Xác định các từ có chức năng liên kết câu. (31/01/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 6 – Luyện từ và câu FORM FWDH Special Words Manipulation 2-step: Xác định và phân loại từ ghép nối trong câu. (30/01/2014)
    Mô tả các FORM nhóm 6 – Luyện từ và câu FORM FSWD Find Special Words: Tìm và xác định từ ghép nối trong câu (30/01/2014)

    Phần mềm liên quan:

    Dạy tiếng Việt 4, phần II
    1 365 000 VND

    Dạy Tiếng Việt 5, phần I
    1 365 000 VND

    Phần mềm Ô Chữ Việt
    315 000 VND

     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.