Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.vnschool.net

Các chức năng chính của phần mềm DẠY TOÁN 2- Phần 2
11/10/2012

DẠY TOÁN 2 là phần mềm tiếp theo nằm trong bộ 5 CD DẠY TOÁN 1, 2, 3, 5. Đây là phần mềm được thiết kế riêng dành giáo viên giảng dạy và phụ huynh hướng dẫn dạy con học tại gia đình theo chương trình SGK môn Toán lớp 2. Lần đầu tiên toàn bộ chương trình SGK môn Toán lớp 2 đã được mô phỏng trọn vẹn trên máy tính.




Danh sách 167 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 2.

STT

NỘI DUNG

Trang

Ghi chú

Chương 1: Ôn tập và bổ sung

1.

Ôn tập các số đến 100

3

2.

Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

4

3.

Số hạng - Tổng

5

4.

Luyện tập

6

5.

Đề-xi-mét

7

6.

Luyện tập

8

7.

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

9

8.

Luyện tập

10

9.

Luyện tập chung

10

10.

Luyện tập chung

11

Chương 2: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100

11.

Phép cộng có tổng bằng 10

12

12.

26 + 4; 36 + 24

13

13.

Luyện tập

14

14.

9 cộng với một số: 9 + 5

15

15.

29 + 5

16

16.

49 + 25

17

17.

Luyện tập

18

18.

8 cộng với một số: 8 + 5

19

19.

28 + 5

20

20.

38 + 25

21

21.

Luyện tập

22

22.

Hình chữ nhật – Hình tứ giác

23

23.

Bài toán về nhiều hơn

24

24.

Luyện tập

25

25.

7 cộng với một số: 7 + 5

26

26.

47 + 5

27

27.

47 + 25

28

28.

Luyện tập

29

29.

Bài toán về ít hơn

30

30.

Luyện tập

31

31.

Ki-lô-gam

32

32.

Luyện tập

33

33.

6 cộng với một số: 6 + 5

34

34.

26 + 5

35

35.

36 + 15

36

36.

Luyện tập

37

37.

Bảng cộng

38

38.

Luyện tập

39

39.

Phép cộng có tổng bằng 100

40

40.

Lít

41

41.

Luyện tập

43

42.

Luyện tập chung

44

Chương 3: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

43.

Tìm một số hạng trong một tổng

45

44.

Luyện tập

46

45.

Số tròn chục trừ đi một số

47

46.

11 trừ đi một sô: 11 – 5

48

47.

31 – 5

49

48.

51 – 15

50

49.

Luyện tập

51

50.

12 trừ đi một số: 12 – 8

52

51.

32 – 8

53

52.

52 – 28

54

53.

Luyện tập

55

54.

Tìm số bị trừ

56

55.

13 trừ đi một số: 13 – 5

57

56.

33 – 5

58

57.

53 – 15

59

58.

Luyện tập

60

59.

14 trừ đi một số: 14 – 8

61

60.

34 – 8

62

61.

54 – 18

63

62.

Luyện tập

64

63.

15, 16, 17, 18 trừ đi một số

65

64.

55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9

66

65.

65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29

67

66.

Luyện tập

68

67.

Bảng trừ

69

68.

Luyện tập

70

69.

100 trừ đi một số

71

70.

Tìm số trừ

72

71.

Đường thẳng

73

72.

Luyện tập

74

73.

Luyện tập chung

75

74.

Ngày, giờ

76

75.

Thực hành xem đồng hồ

78

76.

Ngày, tháng

79

77.

Thực hành xem lịch

80

78.

Luyện tập chung

81

Chương 4: Ôn tập

79.

Ôn tập về phép cộng và phép trừ

82

80.

Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

83

81.

Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

84

82.

Ôn tập về hình học

85

83.

Ôn tập về đo lường

86

84.

Ôn tập về giải toán

88

85.

Luyện tập chung

88

86.

Luyện tập chung

89

87.

Luyện tập chung

90

Chương 5: Phép nhân và phép chia

88.

Tổng của nhiều số

91

89.

Phép nhân

92

90.

Thừa số - Tích

94

91.

Bảng nhân 2

95

92.

Luyện tập

96

93.

Bảng nhân 3

97

94.

Luyện tập

98

95.

Bảng nhân 4

99

96.

Luyện tập

100

97.

Bảng nhân 5

101

98.

Luyện tập

102

99.

Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc

103

100.

Luyện tập

104

101.

Luyện tập chung

105

102.

Luyện tập chung

106

103.

Phép chia

107

104.

Bảng chia 2

109

105.

Một phần hai

110

106.

Luyện tập

111

107.

Số bị chia - Số chia – Thương

112

108.

Bảng chia 3

113

109.

Một phần ba

114

110.

Luyện tập

115

111.

Tìm một thừa số của phép nhân

116

112.

Luyện tập

117

113.

Bảng chia 4

118

114.

Một phần tư

119

115.

Luyện tập

120

116.

Bảng chia 5

121

117.

Một phần năm

122

118.

Luyện tập

123

119.

Luyện tập chung

124

120.

Giờ, phút

125

121.

Thực hành xem đồng hồ

126

122.

Luyện tập

127

123.

Tìm số bị chia

128

124.

Luyện tập

129

125.

Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác

130

126.

Luyện tập

131

127.

Số 1 trong phép nhân và phép chia

132

128.

Số 0 trong phép nhân và phép chia

133

129.

Luyện tập

134

130.

Luyện tập chung

135

131.

Luyện tập chung

136

Chương 6: Các số trong phạm vi 1000

132.

Đơn vị, chục, trăm, nghìn

137

133.

So sánh các số tròn trăm

139

134.

Các số tròn chục từ 110 đến 200

140

135.

Các số từ 101 đến 110

142

136.

Các số từ 111 đến 200

144

137.

Các số có ba chữ số

146

138.

So sánh các số có ba chữ số

148

139.

Luyện tập

149

140.

Mét

150

141.

Ki-lô-mét

151

142.

Mi-li-mét

153

143.

Luyện tập

154

144.

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

155

145.

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

156

146.

Luyện tập

157

147.

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

158

148.

Luyện tập

159

149.

Luyện tập chung

160

150.

Tiền Việt Nam

162

151.

Luyện tập

164

152.

Luyện tập chung

165

153.

Luyện tập chung

166

Luyện tập chung

167

154.

Chương 7: Ôn tập cuối năm học

155.

Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

168

156.

Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

169

157.

Ôn tập về các phép cộng và phép trừ

170

158.

Ôn tập về các phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

171

159.

Ôn tập về các phép nhân và phép chia

172

160.

Ôn tập về các phép nhân và phép chia (tiếp theo)

173

161.

Ôn tập về đại lượng

174

162.

Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

175

163.

Ôn tập về hình học

176

164.

Ôn tập về hình học (tiếp theo)

177

165.

Luyện tập chung

178

165.

Luyện tập chung

180

166.

Luyện tập chung

180

167.

Luyện tập chung

181



URL của bài viết này::http://www.vnschool.net/modules.php?name=News&file=article&sid=6707

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn