1. Cho đoạn văn
The school ____ ________ ______ tried to persuade the police not to ______ ________ ____ the boys for what had been a _____ ________ _____ lapse in their good behaviour .
Điền 3 trong số những từ cho dưới đây vào vị trí còn thiếu trong đoạn văn trên.
momentous, prosecute, principle, persecute, principal, momentary
2. Bắt đầu tại một trong bốn chữ cái tại bốn góc hình vuông, di chuyển theo chiều xoắn ốc thuận kim đồng hồ xung quanh chu vi, kết thúc ở chữ cái tại tâm hình vuông, bạn hãy đọc từ có chín chữ cái trên hình và đồng thời tìm những chữ còn thiếu.
3. Thực hiện với những chữ cái theo chiều ngang hoặc chiều dọc (nhưng không theo đường chéo) để đọc từ có 12 chữ cái sau. Bạn phải ra vị trí bắt đầu cũng như các từ còn thiếu.
4. Bắt đầu tại một trong bốn chữ cái tại bốn góc hình vuông, di chuyển theo chiều xoắn ốc thuận kim đồng hồ xung quanh chu vi, kết thúc ở chữ cái tại tâm hình vuông, bạn hãy đọc từ có chín chữ cái trên hình và đồng thời tìm những chữ còn thiếu.
5. Thực hiện với những chữ cái theo chiều ngang hoặc chiều dọc (nhưng không theo đường chéo) để đọc từ có 12 chữ cái sau. Bạn phải ra vị trí bắt đầu cũng như các từ còn thiếu.
6. Tìm hai từ gồm tám chữ cái trong mỗi hình tròn sau, biết chúng đều được đọc theo chiều kim đồng hồ và có nghĩa tương đồng. Bạn đồng thời phải tìm nốt những từ còn thiếu.
7. Tìm hai từ gồm tám chữ cái trong mỗi hình tròn sau, biết chúng đều được đọc theo chiều kim đồng hồ và có nghĩa trái ngược nhau. Bạn đồng thời phải tìm nốt những từ còn thiếu.
8. Hãy thay thế chỉ một chữ trong mỗi từ bên dưới để tạo thành những từ có nghĩa giống nhau.
ACE TIE CART ON
9. Từ nào trong dấu ngoặc có nghĩa giống với từ được viết hoa.
RAPACITY (avarice, affinity, envy, speed, euphoria)
10. Thay đổi vị trí của sáu từ trong câu sau để tạo thành một câu có ý nghĩa đúng:
There is no considerable success of another, as what is considered to be success by one definition may differ single for individual .
11. Thay đổi vị trí của bốn từ trong câu sau để tạo thành một câu có ý nghĩa đúng:
When placed in marks, the question mark is used inside the quotation dialogue, and replaces the full stop.
12. Thay đổi vị trí của bốn từ trong câu sau để tạo thành một câu có ý nghĩa đúng:
The candidate was able to sustain his level to demonstrate a high ability of work activity.
13. Mỗi hình vuông bao gồm một hoán vị các từ có chín chữ cái. Hãy tìm hai từ có nghĩa tương đồng.
14. Điền từ vào ô trống có nghĩa giống với định nghĩa của các từ ở hai bên dấu ngoặc.
lean over to one side ( ______ _________ ___) catalogue
15. Hãy tìm hai từ có phát âm giống nhau, nhưng được đánh vần khác nhau, có nghĩa:
mode / estate
16. Mỗi hình vuông bao gồm một hoán vị các từ có chín chữ cái. Hãy tìm hai từ có nghĩa tương đồng.
17. clever tương ứng với ingenious tương đương với wise ghép cặp với:
perspicuous, intelligent, astute, sagacious, resourceful
18. Xác định hai từ (trong mỗi dấu ngoặc) tạo thành cặp từ tương đồng khi ghép với các từ in hoa sau:
EARTH (perigee, zenith, aphelion)
SUN (nadir, perihelion, conjunction)
19. Hai từ nào có nghĩa đối lập nhất trong số những từ sau?
literal, zealous, risible, feral, fanciful, pervasive
20. Bắt đầu tại một trong bốn chữ cái tại bốn góc hình vuông, di chuyển theo chiều xoắn ốc thuận kim đồng hồ xung quanh chu vi, kết thúc tại chữ cái tại tâm hình vuông, bạn hãy đọc từ có chín chữ cái trên hình và đồng thời tìm những chữ còn thiếu.
21. Bắt đầu tại một trong bốn chữ cái tại bốn góc hình vuông, di chuyển theo chiều xoắn ốc thuận kim đồng hồ xung quanh chu vi, kết thúc tại chữ cái tại tâm hình vuông, bạn hãy đọc từ có chín chữ cái trên hình và đồng thời tìm những chữ còn thiếu.
22. Từ nào trong dấu ngoặc có nghĩa khác biệt nhất so với từ được viết hoa ?
QUERULOUS (undemanding, believable, orthodox, synthetic, dry)
23. Đặt một từ vào trong dấu ngoặc có nghĩa tương tự với định nghĩa của những từ ở hai bên dấu ngoặc.
fall back on (____ _________ _____) retreat
24. Bên dưới là bảy từ đồng nghĩa của từ RIGID. Chọn một chữ chữ cái trong mỗi từ để chuyển bảy từ này sang những từ khác có cùng ý nghĩa với RIGID.
harsh, rigorous, stern, stringent, severe, strict, set
25. Hai từ nào có nghĩa trái ngược nhau nhất trong các từ cho dưới đây:
thrift, presage, introspection, profligacy, horde, parsimony
School@net
|