I. Cách thực hiện lệnh
Mô tả:
Chức năng Ghi dữ liệu ra NET file dùng để đưa dữ liệu TKB dưới dạng một Text File. Với chức năng này, toàn bộ thông tin nọi dung thời khóa biểu trong nhà trường sẽ được đẩy ra một tệp văn bản để được sử dụng để kết nối dữ liệu với các phần mềm khác (ví dụ School Viewer). Dữ liệu của NET file cũng có thể dùng để kết nối với các dạng CSDL khác hoặc được dùng để thực hiện các công việc tính toán dữ liệu riêng của mỗi nhà trường.
Cách thực hiện:
Từ thực đơn Hệ thống thực hiện lệnh Ghi dữ liệu dạng NET file, hộp hội thoại sau xuất hiện:
Gõ tên file cần tạo (file phải có phần mở rộng là *.net. Nhấn nút để chọn thư mục muốn ghi dữ liệu. Mặc định phần mềm sẽ dùng tên tệp TKB làm tên tệp cho NET file và thư mục trùng với thư mục lưu trữ dữ liệu thời khóa biểu hiện thời.
Nhấn nút Thực hiện để tiến hành ghi tệp, nút Hủy bỏ để hủy lệnh và đóng cửa sổ lại.
Sau đây sẽ mô tả cấu trúc của các tệp NET file này.
II. Cấu trúc NET file
1. Cấu trúc tổng thể
Tệp dữ liệu dạng Net là một text file bao gồm 7 nhóm thông tin chính sau:
[Info] //Các thông tin tổng thể của tệp TKB
[Subject] //Thông tin môn học
[Class 0] //Thông tin các lớp sáng
[Class 1] //Thông tin các lớp chiều
[Teacher] //Thông tin giáo viên
[Room] //Thông tin phòng học
[Class 2b] //Thông tin các lớp 2b
2. Mô tả chi tiết
Sau đây là mô tả chi tiết cấu trúc NET file. Các nhà trường và giáo viên có thể dùng thông tin này để sử dụng NET file vào các công việc khác liên quan đến dữ liệu thời khóa biểu.
Chú ý:
- Các thông tin được thể hiện bằng mã sẽ được ghi trong dấu <>.
- Các ghi chú thêm của chúng tôi bắt đầu bằng dấu //
- Phần thông tin tiêu đề được in đậm để bạn đọc dễ hiểu hơn.
//Bắt đầu mô tả nội dung chi tiết của một NET file.
[Info] // thông tin chung thời khóa biểu nhà trường.
[Subject] // thông tin môn học, mỗi dòng lưu thông tin một môn học tương ứng.
..........................................
[Class 0] //thông tin các lớp học sáng. Mỗi lớp học sẽ bao gồm một số dòng.
0 //bắt đầu thông tin lớp sáng đầu tiên.
1
........................................................
N
......
.........................
.......
0 //bắt đầu thông tin lớp sáng thứ hai...
..................................
[Class 1] //thông tin các lớp chiều, tương tự như lớp sáng
1
1
........................................................
N
......
.........................
.......
1
..................................
[Teacher] //thông tin giáo viên và TKB giáo viên trong nhà trường
.......
........................... // TKB sáng+chiều của giáo viên này
.......
..................................................
[Room] //thông tin phòng học (bộ môn và đa năng) và TKB tương ứng
......
.........................//TKB sáng+chiều của phòng này
......
......................................................
[Class 2b] //thông tin các lớp 2b và TKB của chúng
1
........................................................
N
......
.........................//TKB sáng+chiều của lớp 2b này
.......
......................................................
School@net
|